Từ "sinh đôi" trongtiếng Việt có nghĩa là việchaingười (hoặchaivật) đượcsinh ratrongcùngmộtlần. Thông thường, từnàyđượcsử dụngđểchỉcáccặpanh emsinh đôi, tức làhai đứa trẻđượcsinh ratừcùngmộtmẹtrongcùngmộtlầnsinh.
Định nghĩa:
Sinh đôi: Sinh ratrongcùngmộtlần, thànhmộtđôi.
Vídụsử dụng:
Anh emsinh đôi: "Tôicómộtcặpanh emsinh đôi, mộttraimộtgái."
Sản phụđẻsinh đôi: "Sản phụnàyđãđẻsinh đôi, côấycóhaibétraikhỏe mạnh."
Sinh đôikháctrứng: "Họlàcặpsinh đôikháctrứng, nghĩa làhaibékhônggiốngnhauhoàn toàn."
Sinh đôicùngtrứng: "Cặpsinh đôicùngtrứngcủatôirấtgiốngnhau, khóphân biệt."